Unit 10 lớp 8: Skills 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Soạn anh unit 10 skills 2 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Unit 10: Communication

Skills 2 (phần 1-6 trang 45 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication – Skills 2 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Listening

1. Look at the way this message is posted on an e-learning message board. Can you find any problems with it? (Nhìn vào cách mà tin nhắn được đăng trên diễn đàn học tập trực tuyến. Bạn có thể nhận thấy bất kì vấn đề nào với nó không?)

Gợi ý:

It uses capital letters “WHEN IS THE FIRST ASSIGNMENT DUE??!!!!!!!!!!”. Writing in all capital letters is considered yelling online. It show the communication impoliteness.

Hướng dẫn dịch:

Nó sử dụng các chữ cái in hoa, “WHEN IS THE FIRST ASSIGNMENT DUE??!!!!!!!!!!”. Viết bằng tất cả các chữ cái viết hoa được coi là la hét trên mạng. Nó thể hiện sự thiếu lịch sự trong giao tiếp.

2. Listen to this interview between a 4Teen magazine reporter and Dr Minh Vu about netiquette and answer the questions (Nghe bài phỏng vấn giữa một phóng viên tạp chí 4Teen và Giáo sư Minh Vũ về phép lịch sự trong giao tiếp qua mạng và trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe:

1. What is ‘netiquette’?

2. What is the main rule of netiquette?

3. Besides the content of what we’re communicating, what else should we pay attention to?

Đáp án:

1. The word is a combination of “net” and “etiquette”. It’s a set of rules for behaving properly online.

2. Don’t say and do unpleasant things online, just like real life.

3. It’s how we communicate with each other online.

Hướng dẫn dịch:

1. Netiquette là gì?

– Từ mà là sự kết hợp giữa “net” và “equette”. Nó là một bộ quy tắc cho ứng xử trực tuyến phù hợp.

2. Quy luật chính của phép lịch sự giao tiếp trên mạng là gì?

– Đừng nói và làm những điều không hài lòng lúc trực tuyến, chỉ như cuộc sống thật.

3. Bên cạnh nội dung mà chúng ta giao tiếp, chúng ta nên chú ý điều gì khác?

– Nó là cách chúng ta giao tiếp với nhau trực tuyến.

Nội dung bài nghe:

Reporter: Dr Minh Vu, what exactly is ‘netiquette’?

Dr Minh Vu: The word is a combination of ‘net’ and ‘etiquette’. It’s a of rules for behaving properly online.

Xem thêm:  Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bộ Đội

Reporter: Could you tell us the main rule of netiquette?

Dr Minh Vu: Remember that the people we’re communicating with online are real people. Don’t say and do unpleasant things online. just like in real life.

Reporter: But sometimes perhaps it’s not what we communicate, but how communicate…?

Dr Minh Vu: Absolutely. For example, if you write emails, or post comments using CAPS LOCK, this means you are shouting at people!

Reporter: Of course it’s not polite at all. What else should we do when sending emails?

Dr Minh Vu: Check your message for spelling mistakes before you send it. It shows respect towards the other person. Don’t use to mudi shorthand. This may confuse your reader.

Reporter: How about behaviour in chat rooms and on message boards?

Dr Minh Vu: Follow discussion rules. Use polite language. People may not know who you are but you are judged by the quality of your writing.

Hướng dẫn dịch:

Phóng viên: Tiến sĩ Minh Vũ, chính xác ‘netiquette’ là gì?

TS. Minh Vũ: Từ này là sự kết hợp của ‘net’ và ‘etiquette’. Đó là một quy tắc để hành xử đúng trên mạng.

Phóng viên: Ngài có thể cho chúng tôi biết quy tắc chính của netiquette không?

TS. Minh Vũ: Hãy nhớ rằng những người chúng ta giao tiếp trực tuyến là những người thực sự. Đừng nói và làm những điều khó chịu trên mạng. Như là đời thật.

Phóng viên: Nhưng đôi khi có lẽ đó không phải là những gì chúng ta giao tiếp, nhưng giao tiếp như thế nào …?

TS. Minh Vũ: Chính xác. Ví dụ: nếu bạn viết email hoặc đăng nhận xét bằng cách sử dụng CAPS LOCK, điều này có nghĩa là bạn đang hét vào người ta!

Phóng viên: Tất nhiên nó không lịch sự chút nào. Chúng ta nên làm gì khác khi gửi email?

TS. Minh Vũ:: Kiểm tra tin nhắn của bạn để tìm lỗi chính tả trước khi gửi. Nó thể hiện sự tôn trọng đối với người khác. Không sử dụng từ viết tắt. Điều này có thể gây nhầm lẫn cho người đọc của bạn.

Phóng viên: Về hành vi trong phòng chat và trên bảng tin thì thế nào?

TS. Minh Vũ: Thực hiện theo các quy tắc đang thảo luận. Sử dụng ngôn ngữ lịch sự. Mọi người có thể không biết bạn là ai nhưng bạn được đánh giá bởi chất lượng của văn bản của bạn.

Xem thêm:  Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Global Success, Friends plus, Explore

3. Listen again to the interview an complete the following grid (Nghe lại bài phỏng vấn và hoàn thành bảng sau.)

Bài nghe:

Đáp án:

ShouldShouldn’tWhy/Why not? 1. use CAPS LOCK an emails, post and comments. v Because if you use CAPS LOCK, it mean you’re shouting at people. 2. Check your email for mistakes or errors v To avoid any misunderstandings 3. Use a lot of shorthand v Because it can confuse readers 4. Respect discussion rules and use polite language v Because you’re judged by the quality of your writing.

Hướng dẫn dịch:

NênKhông nênTại sao/ Tại sao không? 1. Sử dụng CAPS LOCK trong email, đăng bài và nhận xét v Bởi vì nếu bạn sử dụng CAPS LOCK, điều đó có nghĩa là bạn đang hét vào mặt mọi người. 2. Kiểm tra email của bạn xem có nhầm lẫn hoặc sai sót không v Để tránh mọi hiểu lầm. 3. Viết tắt nhiều v Vì nó có thể khiến người đọc bối rối. 4. Tôn trọng các quy tắc thảo luận và sử dụng ngôn ngữ lịch sự v Bởi vì bạn được đánh giá bởi chất lượng bài viết của bạn.

4. 4. Look at the message in 1. Work with a partner to improve it with the netiquette you have learnt so far. (Nhìn vào tin nhắn trong phần 1. Làm việc cùng với một bạn để cải thiện nó với phép lịch sự trong giao tiếp mà bạn vừa học.)

Gợi ý:

Dear teacher,

Please let me know when the first assignment is due?

Thank you.

Best regards,

Hướng dẫn dịch:

Kính thưa cô giáo,

Xin vui lòng cho tôi biết khi nào nhiệm vụ đầu tiên đến hạn?

Cảm ơn bạn.

Trân trọng,

Writing

5. Put the following parts in their correct place to make an email (Đặt những phần sau vào đúng vị trí để tạo thành một thư điện tử.)

1. c2. f3. e4. b5. a6. d

Hướng dẫn dịch:

Bài nộp tiểu luận tuần 5

Thưa thầy/ cô,

Em tên là Vũ Minh Đức và em là học sinh lớp 8A của cô.

Mong cô vui lòng xem bài tiểu luận đính kèm của em cho tuần 5.

Cảm ơn cô rất nhiều.

Thân ái,

6. Write a short email to your teacher to submit your group homework for this week. Check if you have used the netiquette learnt (Viết thư điện tử ngắn cho giáo viên của bạn để nộp bài tâp nhóm về nhà cho tuần này. Kiểm tra xem bạn có sử dụng phép lịch trong giao tiếp qua mạng mà bạn đã học hay không.)

Xem thêm:  Unit 6 lớp 10 Reading (trang 69, 70) | Tiếng Anh 10 Global Success

Gợi ý:

To: [email protected]

Subject: Group homework this week

Attachment: vietjack.docx

Dear teacher, my name is Huynh Thao Linh. I am a student in class 8A. I am a representative of group 1 including 5 students. Please find attached our group homework for this week.

Thank you very much.

Yours respectfully

Hướng dẫn dịch:

Tới: [email protected]

Chủ đề: Bài tập nhóm tuần này

Tập tin đính kèm: vietjack.docx

Thưa thầy, em tên là Huỳnh Thảo Linh. Em là học sinh lớp 8A. Em là đại diện của nhóm 1 gồm 5 học sinh. Thầy vui lòng tìm đính kèm bài tập nhóm của chúng em cho tuần này ạ.

Cảm ơn thầy rất nhiều.

Trân trọng

Bài giảng: Unit 10 Communication – Skills 2 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 khác:

  • Từ vựng Unit 10: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-4 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Match the words/ phrases with the …

  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Choose words/ phrases from … 2. Communication technology. Match …

  • A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen again to part of the … 2. Complete the sentences with …

  • Communication (phần 1-4 trang 43 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the following possible … 2. If you don’t understand …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 44 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the letters the children … 2. Read the text. …

  • Skills 2 (phần 1-6 trang 45 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the way this message … 2. Listen to this interview …

  • Looking Back (phần 1-6 trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the sentences using … 2. Write the following text …

  • Project (trang 47 SGK Tiếng Anh 8 mới) In groups, prepare two versions of a short sketch …

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Săn SALE shopee tháng 6:

  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • La Roche-Posay mua là có quà: