Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 60 Tập 2)

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Soạn anh 6 unit 12 a closer look 1 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Lời giải bài tập Unit 12 lớp 6 A Closer Look 1 trang 60 trong Unit 12: Robots Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 12.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 60 Tập 2) – Global Success

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 7 A closer look 1 – Global Success – Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABULARY

1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat. (Nối động từ ở cột A với các từ cột B. Nghe, kiểm tra và nhắc lại).

Bài nghe:

Đáp án:

1-c: understand our feelings

Hiểu cảm giác

2-a: Pick fruit

Hái quả

3-b: Do the washing

Giặt giũ

4-e: Water plants

Tưới cây

5-d: Work as a guard

Làm bảo vệ

2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now. (Làm việc theo nhóm. Nói với bạn của em về những hành động mà em có thể hoặc không thể làm)

Example:

I can pick fruit but I can’t understand your feelings.

I can water plants but I can’t do the washing.

Xem thêm:  Từ vựng về chủ đề mùi vị trong tiếng Anh thú vị nhất - Step Up English

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể hái quả nhưng tôi không thể hiểu được cảm xúc của bạn

Tôi có thể tưới cây nhưng tôi không thể giặt giũ.

3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về những thứ ro bốt V10 có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Skills of V10

Can

Can’t

Repair a broken machine

Do the washing

Work as a guard

Read our moods

Water plants

Understand what we say

Hướng dẫn dịch:

Khả năng của V10

Có thể

Không thể

Sửa máy móc hỏng

Giặt giũ

Làm bảo vệ

Hiểu cảm xúc của chúng ta

Tưới cây

Hiểu những gì chúng ta nói

4. Listen and repeat the following sentences. (Nghe và nhắc lại những câu sau)

Bài nghe:

1. I often water plants after school.

2. Shifa can do many things like humans.

3. My dad makes delicious meals at weekends.

4. WB2 is the strongest of all the robots.

5. H8 is a home robot.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường tưới cây sau khi tan học.

2. Shifa có thể làm nhiều thứ như con người.

3. Bố của tôi nấu những bữa cơm ngon vào cuối tuần.

4. WB2 khỏe nhất trong tất cả rô bốt.

5. H8 là rô bốt trong nhà.

5. Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (luyện tập nói những mẫu câu dưới đây. Sau đó nghe và nhắc lại).

Xem thêm:  Động từ trong tiếng Anh: Định nghĩa, vị trí, phân loại - Step Up English

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Rô bốt của tôi tên là Jimba. Nó là một con rô bốt trong nhà. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà. Nó còn có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể làm việc như một người bảo vệ. Tôi yêu rô bốt của tôi rất nhiều.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots hay khác:

  • Từ vựng Unit 12 lớp 6

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Getting Started (trang 58, 59)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 A Closer Look 2 (trang 61, 62)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Communication (trang 63)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Skills 1 (trang 64)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Skills 2 (trang 65)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Looking Back (trang 66)

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Project (trang 67)

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: Cities of the world
  • Tiếng Anh lớp 6 Review 3 (Unit 7-8-9)
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our houses in the future
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 11: Our greener world
  • Tiếng Anh lớp 6 Review 4 (Unit 10-11-12)

Săn SALE shopee tháng 6:

  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • La Roche-Posay mua là có quà: