Màu trắng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Màu trắng trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số màu sắc trong tiếng anh như màu đen, màu đỏ, màu hồng, màu nghệ, màu cam, màu vàng, màu nâu, màu tím, màu xanh lá chuối, màu mận chín, màu đỏ đô, màu hồng nhạt, màu xanh lam, màu xanh da trời, màu xanh ngọc bích, màu tía, màu xám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một màu khác cũng rất quen thuộc đó là màu trắng. Nếu bạn chưa biết màu trắng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Màu trắng tiếng anh là gì
Màu trắng tiếng anh là gì

Màu trắng tiếng anh là gì

White /waɪt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/02/White.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của màu trắng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ white rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /waɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ white thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm:  55 từ lóng trong Tiếng Anh thông dụng, sử dụng hàng ngày - ISE

Lưu ý:

  • Màu trắng là một trong những màu cơ bản và nó mã màu là #FFFFFF
  • Từ white để chỉ chung về màu trắng chứ không chỉ cụ thể về loại màu trắng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu trắng nào thì sẽ có cách gọi khác nhau ví dụ như màu trắng hồng, màu trắng xám, màu trắng đục, màu trắng xanh, …

Xem thêm: Màu sắc tiếng anh là gì

Màu trắng tiếng anh là gì
Màu trắng tiếng anh là gì

Một số màu sắc khác trong tiếng anh

Ngoài màu trắng thì vẫn còn có rất nhiều màu sắc khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các màu sắc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sage green /ˌseɪdʒ ˈɡriːn/: màu xanh xám
  • Light red /lait red/: màu đỏ nhạt
  • Hot pink /ˌhɒt ˈpɪŋk/: màu hồng tươi (bright pink)
  • Magenta /məˈdʒen.tə/: màu đỏ tía
  • Lemon yellow /ˌlem.ən ˈjel.əʊ/: màu vàng chanh (light yellow)
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: màu quýt
  • Grayish /ˈɡreɪ.ɪʃ/: màu hơi xám
  • Bright purple /braɪt ˈpɜː.pəl/: màu tím sáng
  • Purple /ˈpɜː.pəl/: màu tím (violet)
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/: màu nâu đậm
  • Bright orange /braɪt ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam sáng
  • Bronze /brɒnz/: màu đồng
  • Melon /´melən/: màu vàng cam
  • Yellow green / ˈjel.əʊ gri:n/: xanh lá mạ
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: màu vàng hạnh, vàng mơ
  • Pinkish /ˈpɪŋ.kɪʃ/: màu hơi hồng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam
  • Dark Green /dɑːk griːn/: màu xanh lá cây đậm
  • Maroon /məˈruːn: màu hạt dẻ
  • Dark yellow /dɑ:k jel.əʊ/: màu vàng sậm
  • Beige /beɪʒ/: màu be
  • Plum / plʌm/: màu mận chín
  • Gray /greɪ/: màu xám
  • Pink /pɪŋk/: màu hồng
  • Dark red /dɑ:k red/: màu đỏ đậm
  • Bistre /´bistə /: màu bồ hóng
  • Whitesmoke /waɪt sməʊk/: màu trắng khói
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh da trời đậm
  • Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
  • Emerald / ´emərəld/: màu lục tươi (bright green)
  • Light brown /lait braʊn/: màu nâu nhạt
  • Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: màu tía nhạt (giống màu hoa oải hương)
  • Yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng
  • Cherry /’t∫eri/: màu đỏ anh đào
  • Silver /ˈsɪlvə/: màu bạc
Xem thêm:  Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back (trang 36) - VietJack.com
Màu trắng tiếng anh là gì
Màu trắng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc màu trắng tiếng anh là gì thì câu trả lời là white, phiên âm đọc là /waɪt/. Lưu ý là white để chỉ chung về màu trắng chứ không chỉ cụ thể về loại màu trắng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về màu trắng nào thì cần gọi theo tên cụ thể của màu trắng đó. Về cách phát âm, từ white trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ white rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ white chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.