Hình tròn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Hình tròn trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình ống, hinh vòm, hình thập giác, hình thoi, hình quả lê, hình trái tim, hình xoắn ốc, hình sao, hình ngũ giác, hình trăng khuyết, hình chữ nhật, hình chữ thập (thánh giá), hình hộp, hình đa giác, hình tứ giác, hình vuông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình tròn. Nếu bạn chưa biết hình tròn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình tròn tiếng anh là gì
Hình tròn tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh là gì

Circle /’sə:kl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Circle.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình tròn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm circle /’sə:kl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ circle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm:  Tiếng Anh 7 Unit 4 Skills 1 (trang 46) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lưu ý:

  • Hình tròn là một hình có tính đối xứng tròn ở mọi vị trí, khoảng cách từ tâm của hình tròn tới tất cả các vị trí của đường tròn là bằng nhau.
  • Từ circle là để chỉ chung về hình tròn, còn cụ thể hình tròn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình cầu tiếng anh là gì

Hình tròn tiếng anh là gì
Hình tròn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình tròn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Circle /’sə:kl/: hình tròn
  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US – right triangle)
  • Octagon /’ɔktəgən/: hình bát giác
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Oval /’ouvəl/: hình bầu dục
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) – quadrilateral
  • Hexagon /’heksægən/: hình lục giác
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Pyramid /’pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Cylinder /’silində/: hình trụ
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
Xem thêm:  Ngành huấn luyện - Coach là gì, học gì và cơ hội nghề nghiệp

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình tròn tiếng anh là gì thì câu trả lời là circle, phiên âm đọc là /’sə:kl/. Lưu ý là circle để chỉ chung về hình tròn chứ không chỉ cụ thể về hình tròn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình tròn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ circle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ circle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ circle ngay.