Giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 74, 75 tập 2: Ôn tập về số tự nhiên

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Giai bai 1 2 3 trang 74 vo bai tap toan lop 5 tap 1 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 74, 75: Ôn tập về số tự nhiên bao gồm đáp ánhướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết

Giải bài 1 trang 74 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Đáp án

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 74

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được:

Xem thêm:  Bài 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 7 SBT Toán 8 tập 1

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899 ; ……… ; 901.……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954 ; ……… ; ………

Phương pháp giải:

– Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.

– Hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

– Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị.

Đáp án

a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, 900, 901; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp: 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp: 1954, 1956, 1958.

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 74 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số bé nhất có bốn chữ số là: …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

Đáp án

a) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000.

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999.

c) Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 1023.

d) Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là: 3210.

Giải bài 4 tập 2 vở bài tập Toán lớp 5 trang 74

Viết một số thích hợp vào ô trống để có số:

a, ….34 chia hết cho 3

b, 4…6 chia hết cho 9

Xem thêm:  Giải bài 100, 101, 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 tập 1

c, 37…. chia hết cho cả 2 và 5

d, 28…. chia hết cho cả 3 và 5

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9:

– Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.

– Các số có chữ số tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5.

– Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

– Các số có tổng các chữ số chia hết chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Đáp án

a, 234 chia hết cho 3

b, 486 chia hết cho 9

c, 370 chia hết cho cả 2 và 5

d, 285 chia hết cho cả 3 và 5

Giải bài 5 vở bài tập Toán lớp 5 trang 75 tập 2

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé

Phương pháp giải:

So sánh các số sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các số đã cho ta có :

3899 < 4865 < 5027 < 5072

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

3899 ; 4865 ; 5027 ; 5072.

b) So sánh các số đã cho ta có :

3054 > 3042 > 2874 > 2847

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

Xem thêm:  Giải bài tập trang 75 SGK toán 4 bài 1, 2, 3, 4, 5 - Luyện tập chung

3054 ; 3042 ; 2874 ; 2847

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 74, 75: Ôn tập về số tự nhiên file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.