Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Con mèo trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Mèo là một loại thú cưng vô cùng quen thuộc với mỗi chúng ta, vậy bạn biết được bao nhiêu từ vựng liên quan đến mèo? Hãy cùng tham khảo bài viết này của chúng mình để biết thêm nhiều hơn về loài mèo nhé!
1. Các từ vựng liên quan đến “ Mèo”
(hình ảnh chú mèo)
Từ vựng
Nghĩa tiếng việt
Cat (n) /kæt/
Mèo
Head (n) /hed/
Đầu
Eye /aɪ/
Mắt mèo
whiskers /ˈhwɪs·kərz, ˈwɪs-/
Râu ria
Ear /ɪər/
Tai mèo
Nose /nəʊz/
Mũi mèo
Mouth /maʊθ/
Miệng mèo
Hair /heər/
Lông mèo
Tail /teɪl/
Đuôi
Paw /pɔː/
Bàn chân mèo
Claws /klɔː/
Móng vuốt
Toe bean( n)
Đệm thịt ở bàn chân
canina teeth(n)
răng nanh
bite /baɪt/ (v)(n)
cắn, sự cắn, vết cắn
groom /ɡruːm/ (v)
chải lông
cuddle /ˈkʌd.əl/ (v)(n)
ôm ấp, âu yếm
friendly /ˈfrend.li/ (adj)
thân thiện
illness /ˈɪl.nəs/ (n)
bệnh
playful /ˈpleɪ.fəl/(adj)
thích đùa nghịch
shy /ʃaɪ/ (adj)
nhát, không dạn người
ill /ɪl/ (adj)
ốm
adorable /əˈdɔː.rə.bəl/ (adj):
đáng yêu
loyal /ˈlɔɪ.əl/ (adj)
trung thành
cute /kjuːt/ (adj)
dễ thương
bowl /bəʊl/(n)
bát, tô (để đồ ăn, uống)
foster /ˈfɒs.tər/ (v)
chăm sóc, nuôi dưỡng tạm thời
adopt /əˈdɒpt/(v)
nhận nuôi
train /treɪn/(v)
dạy, huấn luyện
feed /fiːd/(v)
cho ăn
praise /preɪz/(v)
khen, khen ngợi
sniff /snɪf/ (v)
ngửi
purr(v)(n)
kêu gừ gừ, tiếng “gừ gừ” mèo phát ra khi vui vẻ/hài lòng
Meow ( v) /ˌmiːˈaʊ/
Tiếng mèo kêu
Cat food ( n)
Thức ăn cho mèo
Cat toy ( n)
Đồ chơi cho mèo
Kitten /ˈkɪt.ən/
Mèo con
Lick (v) /lɪk/
Liếm
Pet(v) /pet/
Vỗ về
Strock
Vuốt ve
Massage /ˈmæs.ɑːʒ/
Mát – xa
Purr /pɜː/ (v)
Kêu rừ rừ
Scratch( v) /skrætʃ/
Cào
Cat supplies
Vật dụng thú cưng
Cattery (n) /ˈkæt.ər.i/
Chuồng mèo
Bed (n) /bed/
giường
Cat tree
Nhà cây cho mèo
Cat little box
Chậu vệ sinh cho mèo
Brushes (n) /brʌʃ/
Bàn chải lông
Collar (n) /ˈkɒl.ər/
Vòng cổ
Leash (n) /liːʃ/
Xích
Pet duffel bag carrier
Túi mang vật nuôi
Pet carrier crate
lồng mang vật nuôi
Cat food
đồ ăn cho mèo
Toys
đồ chơi cho mèo
Kidney disease
Bệnh thận
Rabies
Bệnh dại
Tabby cat
Mèo vằn/mèo mướp
Maine Coon
Mèo lông dài Mỹ
British shorthair
Mèo Anh lông ngắn.
British longhair
Mèo Anh lông dài
Siamese cat
Mèo xiêm
Snowshoe cat
Mèo tất trắng
Exotic shorthair
Mèo Ba Tư lông ngắn
Bengal cat
Mèo Bengal
American bobtail
Mèo Mỹ đuôi cộc
Japanese Bobtail
Mèo Nhật đuôi cộc
LaPerm
Mèo lông uốn
Norwegian Forest
Mèo rừng Na Uy
Egyptian mau
Mèo Mau Ai Cập
Abyssinian
Mèo Abyssinia
Siberian cat
Mèo Siberian
Ocicat
Mèo nhà ocicat
Rusty- potted cat
Mèo đốm
Korat
Mèo korat
Pixie Bob
Mèo pixie bob
Ragdoll cat
Mèo ragdoll
Munchkin cat
Mèo xúc xích
American curl
Mèo Mỹ tai xoắn
Turkish Angora cat
Mèo Angora Thổ Nhĩ Kỳ
Scottish Fold
Mèo tai cụp
Persian cat
Mèo Ba Tư mặt
Havana Brown
Mèo Havana Brown
Turkish Van
Mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ
Russian Blue
Mèo Nga mắt xanh
Burmese cat
Mèo Birman
Balinese
Mèo Bali
Toyger
Mèo toyger
Sphynx
Mèo không lông Ai Cập
(hình ảnh chú mèo)
2. Ví dụ các từ vựng về “mèo”
- Cats must be kept on a leash in this park.
- Mèo phải được xích trong công viên này.
- Her cat likes dozing in front of the fire.
- Con mèo của cô ấy thích ngủ gật trước đống lửa.
- He’s always chasing cats out of the garden to protect his precious birds.
- Anh ấy luôn đuổi mèo ra khỏi vườn để bảo vệ những con chim quý của mình.
- The cat hurt its paw.
- Con mèo bị thương ở chân của nó.
- Cats love sniffing each other.
- Mèo thích đánh hơi nhau.
- Their cat just had six kittens.
- Con mèo của họ chỉ có sáu con mèo con.
- The cat purred as I stroked its fur.
- Con mèo kêu lên khi tôi vuốt ve bộ lông của nó.
- The cat’s scratching at the door – she wants to be let in.
- Con mèo đang cào vào cửa – nó muốn được cho vào.
(hình ảnh chú mèo)
Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến “mèo” mà Studytienganh.vn mang lại cho các bạn. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả !