Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Cái tai trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như cánh tay, vết bớt, hàm, đốt ngón tay, chân, nướu, ngực, mông, răng nanh, răng cửa, khuôn mặt, lông mi, hàm răng, lòng bàn chân, nếp nhăn, ngón tay cái, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là cái tai. Nếu bạn chưa biết cái tai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái tai tiếng anh là gì
Ear /ɪər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Ear.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái tai rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ear rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm ear /ɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ear thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tai là một bộ phận nằm trên đầu có vị trí nằm ở giữa hai bên của khuôn mặt. Tai có chức năng giúp chúng ta nghe được các tiếng động và truyền về não bộ.
- Từ ear là để chỉ chung về cái tai, còn cụ thể cái tai như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như left ear là tai trái, right ear là tai phải.
Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết cái tai tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- Hip /hɪp/: hông
- Lip /lɪp/: môi
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Heel /hiːl/: gót chân
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Head /hed/: đầu
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Skin /skɪn/: da
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US – mustache)
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái tai tiếng anh là gì thì câu trả lời là ear, phiên âm đọc là /ɪər/. Lưu ý là ear để chỉ chung về cái tai chứ không chỉ cụ thể về cái tai như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái tai như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ear trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ear rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ear chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ ear ngay.