Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Anh văn 7 review 1 unit 1 2 3 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Lời giải bài tập Review 1 trang 38: Language Tiếng Anh lớp 7 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Review 1.
Tiếng Anh lớp 7 Review 1 trang 38 (Language) – Tiếng Anh 7 Global Success
Pronunciation
1 (trang 38 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat ( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1- A
2-C
3-B
4-A
5-B
Giải thích:
1. Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /ə/, đáp án A được phát âm là /ɜː/.
2. Phần được gạch chân ở phương án A, B được phát âm là /ɜː/, đáp án C được phát âm là /ɪə/.
3. Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /ɪd/, đáp án B được phát âm là /d/.
4. Phần được gạch chân ở phương án B, C được phát âm là /t/, đáp án B được phát âm là /d/.
5. Phần được gạch chân ở phương án A, C được phát âm là /f/, đáp án B được phát âm là /g/.
Vocabulary
2 (trang 38 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Put the phrases below in the correct columns ( Viết các cụm từ dưới đây vào cột đúng)
Lời giải:
Activities you do for
Yourself
Your community
Cleaning your room
Collecting stamps
Doing judo
Doing sport
Raising money for charity
Doing volunteer work
Helping street children
Donating clothes
Hướng dẫn dịch:
Bản thân em
Cộng đồng của em
Dọn phòng của bạn
Sưu tầm tem
Tập judo
Chơi thể thao
Gây quỹ từ thiện
Làm công việc tình nguyện
Giúp đỡ trẻ em lang thang
Quyên góp quần áo
3 (trang 37 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases below ( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
Lời giải:
1- coloured vegetables
2-mountainous areas
3-hobby
4-chapped lips
5-community
6-taking photos
Giải thích:
– hobby (n) sở thích
– chapped lips (n) môi bị nứt nẻ
– taking photos (Ving) chụp ảnh
– coloured vegetables (n) rau củ quả có màu
– moutainous areas (n) vùng núi
– community (n) cộng đồng
Hướng dẫn dịch:
1. Ăn rau củ có màu và tập thể dục có thể giúp bạn cân đối và khỏe mạnh
2. Sự kiện quyên góp sách giúp trẻ em ở vùng núi
3. Anh trai tớ dành rất nhiều thời gian làm mô hình. Đây là sở thích của anh ấy
4. Nếu bạn bị lẻ môi, hãy dùng son dưỡng môi
5. Có rất nhiều thứ bạn có thể giúp cộng đồng
6. Tớ thích chụp ảnh hoàng hôn
Grammar
4 (trang 37 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Fill in the blank with the correct form of verbs in the bracket ( Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Lời giải:
1- reads
2-Do…do..?
3. need
4-couldn’t
5- didn’t volunteer
6. joined
Giải thích:
1. Dùng thì hiện tại đơn vì có “often”
2. Dùng thì hiện tại đơn vì câu hỏi về thói quen
3. Dùng thì hiện tại đơn vì câu nói về sự thật hiển nhiên
4. Dùng thì quá khứ đơn vì có “when I was 6”
5. Dùng thì quá khứ đơn vì có “last summer”
6. Dùng thì quá khứ đơn vì có “in 2019”
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy thường đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu, nên vì vậy mắt anh ấy đau
2. Bạn có làm việc vào cuối tuần không?
3. Người bình thường cần khoảng 2000 calories mỗi ngày để sống khỏe
4. Tớ không thể đi xe đạp khi tớ 6 tuổi
5. Mùa hè năm ngoài, Phong không tham gia tình nguyện dạy toàn cho những đứa trẻ ngoài đường
6. Chúng tớ tham gia một dự án trồng cây vào năm 2019 để khiến khu vực của chúng tớ xanh hơn.
5 (trang 37 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Turn the sentences into negative or questions ( Đổi các câu sau sang dạng phủ định hoặc nghi vấn)
Lời giải:
1. She doesn’t like exercising
2. My family doesn’t spend time doing housework together on Sundays
3. I didn’t use a lot of suncream during my holiday
4. Did your community organize a fair to raise money for the homeless last week?
5. Does Tim make beautiful piece of art from dry leaves and sticks?
Giải thích:
1. Phủ định của thì quá khứ đơn: S + didn’t + Vinf.
2. Phủ định của thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + Vinf. Chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên dùng doesn’t.
3. Phủ định của thì quá khứ đơn: S + didn’t + Vinf.
4. Nghi vấn của thì quá khứ đơn: Did + S + Vinf?
5. Nghi vấn của thì hiện tại đơn: Do / Does + S + Vinf? Chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên dùng Does.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy không thích tập thể dục
2. Gia đình tôi không dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật
3. Tôi không sử dụng nhiều dòng chảy trong kỳ nghỉ của mình
4. Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?
5. Tim có làm một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?
Bài giảng: Review 1 Language – Kết nối tri thức – Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school
- Tiếng Anh 7 Review 2 (Unit 4-5-6)
- Tiếng Anh 7 Unit 7: Traffic
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Săn SALE shopee tháng 6-6:
- Unilever mua 1 tặng 1
- L’Oreal mua 1 tặng 3
- La Roche-Posay mua là có quà: