Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về Anh 8 unit 12 skills 1 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Unit 12: Life on other planets
Skills 1 (phần 1-6 trang 64 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets – Skills 1 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Reading
1.a Look at the pictures and discuss the questions (Nhìn vào các bức tranh và thảo luận các câu hỏi.)
1. What are the names of the two planets in pictures A and B?
2. How do you think the pictures are different?
Đáp án:
1. A. Earth
B. Mars
2. Totally different.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên của hai hành tinh trong hình A và B là gì?
– A. Trái đất. - B. sao hỏa
2. Bạn nghĩ những bức tranh khác nhau như thế nào?
– Hoàn toàn khác.
b. Read the text below and check your answers. (Đọc đoạn văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Hướng dẫn dịch:
1. Sao Hỏa được gọi là hành tinh đỏ bởi vì bề mặt có màu đỏ của nó. Đã có nhiều cuộc khám phá sao Hỏa của con người từ giữa thế kỷ 20. Những nhà khoa học hy vọng rằng chúng ta có thể tìm được một hành tinh khác để sống.
2. Có những lý do chính tại sao thời tiết trên sao Hỏa không phù hợp cho sự sống con người. Nhiệt độ trên sao Hỏa có thể dưới -87 độ C và hiếm khi trên 0 độ c. Nhưng vấn đề lớn hơn là thiếu ôxi. 95% không khí là CO2 và đây là chất độc khi hít phải. Hơn nữa, không có nước trên sao Hỏa mặc dù những nhà khoa học đã tìm được dấu vết của nó.
3. Tuy nhiên, đầu thế kỷ 19, những nhà khoa học đã khám phá ra rằng sao Hỏa có vài điểm tương đồng với Trái Đất. Một ngày trên sao Hỏa là 24 giờ, 39 phút và 35 giây, gần một ngày của Trái Đất. Sao Hỏa cũng trải qua những mùa như Trái Đất. Tuy nhiên, những mùa này dài gấp đôi bởi vì một năm trên sao Hỏa kéo dài gấp đôi năm ở Trái Đất.
2. Find words in the text that have similar meanings to these words or phrases. (Tìm những từ trong bài đọc có nghĩa tương tự với những từ hoặc cụm từ này.)
1. causing death or illness
2. two times
3. has, goes through
4. marks or signs showing that something happened
5. the outside or top layer of something
6. weather conditions of a particular place
7. provide a place to live
Đáp án:
1. poisonous2. twice3. experiences4. traces 5. surface6. climate7. accommodate
Hướng dẫn dịch:
1. gây chết hoặc gây bệnh
2. hai lần
3. có, trải qua
4. dấu hiệu hoặc kí hiệu cho thấy một thứ gì đó đã xảy ra
5. lớp ngoài hoặc trên cùng của một thứ gì đó
6. điều kiện thời tiết của một nơi đặc biệt
7. cung cấp một nơi để sống
3. Mark the headings with the paragraphs (1-3). There is one extra (Nối tiêu đề với các đoạn văn (1-3). Có một tiêu đề thừa.)
Hướng dẫn dịch:
A. Lí do tại sao chúng ta có thể sống trên sao Hỏa.
B. Lí do tại sao chúng ta không thể sống trên sao Hỏa.
C. Giải thích tên của sao Hỏa.
D. Lí do khám phá sao Hỏa.
Gợi ý:
1. C2. B3. A
4. Read the text again and answer the questions (Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
1. What is the other name for Mars?
2. What are the lowest and the highest temperatures on Mars?
3. Why is it poisonous to live on Mars?
4. Which is longer, a day on Earth or a day on Mars?
5. How long is a year on Mars?
Đáp án:
1. It is also called the Red Planet.
2. The lowest temperature is -87 degrees Celsius and the highest may be a bit higher than zero.
3. Because 95% of atmosphere is carbon dioxide.
4. A day on Mars is a bit longer.
5. It is twice as long as a year on Earth.
Giải thích:
1. Thông tin: Mars is called the Red Planet because of its reddish surface. (Sao Hỏa được gọi là Hành tinh Đỏ vì bề mặt hơi đỏ của nó.)
2. Thông tin: Temperatures on Mars can be as low as -87 degrees Celsius and rarely get above 0 degrees Celsius. (Nhiệt độ trên sao Hỏa có thể xuống tới -87 độ C và hiếm khi trên 0 độ C.)
3. Thông tin: 95% of the atmosphere is carbon dioxide (CO2), and this is poisonous to breathe. (95% bầu khí quyển là carbon dioxide (CO2), và đây là chất độc đối với việc hít thở.)
4. Thông tin: A day on Mars is 24 hours, 39 minutes and 35 seconds, almost the same as a day on Earth. (Một ngày trên sao Hỏa là 24 giờ, 39 phút và 35 giây, gần bằng với một ngày trên Trái đất.)
5. Thông tin: However, the seasons are twice as long because a year on Mars lasts about twice as long as an Earth year. (Tuy nhiên, các mùa dài gấp đôi vì một năm trên sao Hỏa kéo dài gấp đôi so với một năm trên Trái đất.)
Hướng dẫn dịch:
1. Tên khác của sao Hỏa là gì?
– Nó còn được gọi là Hành tinh Đỏ.
2. Nhiệt độ thấp nhất và cao nhất trên sao Hỏa là bao nhiêu?
– Nhiệt độ thấp nhất là -87 độ C và cao nhất có thể cao hơn 0 một chút.
3. Tại sao sống trên sao Hỏa lại có chất độc?
– Bởi vì 95% atmosohere là carbon dioxide.
4. Cái nào dài hơn, một ngày trên Trái đất hay một ngày trên sao Hỏa?
– Một ngày trên sao Hỏa dài hơn một chút.
5. Một năm trên sao Hỏa là bao lâu?
– Nó dài gấp đôi một năm trên Trái đất.
Speaking
5. Work in pairs. One is a human and the other is a Martian. Use the suggestions below to ask and answer about life on Earth and life on Mars. (Thực hành theo cặp. Một bạn là người Trái đất và bạn kia là người Sao Hỏa. Sử dụng những gợi ý bên dưới để hỏi và trả lời về cuộc sống trên Trái đât và cuộc sống trên sao Hỏa.)
Gợi ý:
A:: So what kind of food do you eat?
B:: Well, we eat things like rice, bread, cooked meat. And you?
A:: We eat tablets, rocks… What do you drink?
B:: We drink water, juice… And you?
A:: We drink liquid from inder the rock… How long do you sleep?
B:: We sleep for 6-8 hours/night. And you?
A:: We sleep 2-3 hours /night. How do you travel?
B:: We travel by bicycle, car… And you?
A:: We travel by flying cars, space buggies, UFOs… How is your environment?
B:: The environment has forests, lakes, oceans, moutains, cities… And you?
A:: We have dry dessert, rocky landspace, caves… What problem do you have?
B:: We have diseases, pollution, overpopulation… And you?
A:: We have survival, loneliness…
Hướng dẫn dịch:
A: Vậy bạn ăn loại thực phẩm nào?
B: Chà, chúng tôi ăn những thứ như cơm, bánh mì, thịt nấu chín. Còn bạn?
A: Chúng tôi ăn viên, đá … Bạn uống gì?
B: Chúng tôi uống nước, nước trái cây … Còn bạn?
A: Chúng tôi uống chất lỏng từ trong tảng đá … Bạn ngủ bao lâu?
B: Chúng tôi ngủ từ 6-8 tiếng / đêm. Còn bạn?
A: Chúng tôi ngủ 2-3 giờ / đêm. Bạn đi du lịch như thế nào?
B: Chúng tôi di chuyển bằng xe đạp, ô tô … Còn bạn?
A: Chúng tôi đi du lịch bằng ô tô bay, xe không gian, UFO … Môi trường của bạn thế nào?
B: Môi trường có rừng, hồ, đại dương, núi, thành phố … Còn bạn?
A: Chúng tôi có món tráng miệng khô, không gian đất đá, hang động … Bạn gặp vấn đề gì?
B: Chúng tôi có bệnh tật, ô nhiễm, dân số quá đông … Còn bạn?
A: Chúng tôi có sự sống còn, sự cô đơn …
6. Now swap pairs. The human of one pair works with the Martian of the other pair. Take turns to report what your previous partner said about life on their planet to your new partner to see if he/ she said similar things (Bây giờ đổi cặp. Người Trái đất của một cặp làm việc với người Sao Hỏa của cặp khác. Lần lượt thông báo cho bạn kết đôi mới những gì bạn kết đôi trước đã nói về cuộc sống trên hành tinh của họ để xem liệu cậu ấy/cô ấy có nói điều tương tự hay không.)
Gợi ý:
New human: What kind of food did the human say she ate?
New Martian: She said that she ate rice, bread, meat and fruit and vegetables.
New human: Yes, that’s right!
Hướng dẫn dịch:
Con người mới: Con người nói rằng cô ấy đã ăn loại thức ăn nào?
New Martian: Cô ấy nói rằng cô ấy ăn cơm, bánh mì, thịt và trái cây và rau.
Con người mới: Vâng, đúng vậy!
Bài giảng: Unit 12: Life on other planets – Skills 1 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 khác:
-
Từ vựng Unit 12: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
-
Getting Started (phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. … 2. Use the words/phrases in the …
-
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Use the names of the plannets … 2. Now scan the passage …
-
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 61-62 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Use may/might to fill each … 2. Nick claimed that he …
-
Communication (phần 1-3 trang 63 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Five teenagers are discussing the … 2. Work in groups to …
-
Skills 1 (phần 1-6 trang 64 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1.a Look at the pictures and … 2. Find words in the text …
-
Skills 2 (phần 1-6 trang 65 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Work in pairs. Describe the picture … 2. Listen to Tom’s imagined …
-
Looking Back (phần 1-6 trang 66-67 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Rearrange the letters to … 2. Fill each gap with …
-
Project (phần 1-4 trang 67 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Write the phrases in the box under … 2. Work in groups. Choose …
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Săn SALE shopee tháng 6:
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
- La Roche-Posay mua là có quà: