Unit 8 lớp 8: A Closer Look 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Rate this post

Chào mừng bạn đến với xaydung4.edu.vn trong bài viết về A closer look 2 unit 8 lop 8 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Unit 8: English speaking countries

A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries – A closer look 2 – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Grammar

1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành).)

1. The famous Sydney Opera ________House as an arts centre since 1973. (serve)

2. There are about 750 million English speakers in the world, and this number ________fast. (increase)

3. The Statue of Liberty in New York is ________a monument which freedom. (symbolise)

4. England, Scotland, Wales, and Northern Ireland together ________the United Kingdom. (form)

5. America________ Thanksgiving Day on the fourth Thursday of November since 1864. (celebrate)

6. New Zealand________ divided into the North Island and the South Island. (be)

1. has served2. is increasing3. symbolises 4. form 5. has celebrated6. is

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà hát Opera Sydney nổi tiếng đã phục vụ như một trung tâm nghệ thuật kể từ năm 1973.

2. Có khoảng 750 triệu người nói tiếng Anh trên thế giới và con số này đang tăng lên nhanh chóng.

3. Tượng Nữ thần Tự do ở New York là đài tưởng niệm mà biểu tượng cho sự tự do.

4. Anh Quốc, Scotland, Wales và Bắc Ireland cùng hình thành nên Vương Quốc Anh.

5. Nước Mỹ tổ chức ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm của tuần thứ 4 tháng 11 kể từ năm 1864.

6. New Zealand được chia thành đảo Bắc và đảo Nam.

2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them. (Bốn trong số những động từ gạch dưới trong đoạn văn sau được chia không đúng thì. Hãy tìm và sửa lại cho đúng.)

California (1) is home to the most iconic theme park in the world – Disneyland. Over 670 million people (2) visit it since it opened in 1955, and the number (3) increases fast. Different kinds of entertainment (4) are provided throughout the park. Mickey’s Soundsational Parade, the most popular event, (5) has celebrated music from famous Disney films. In the parade, well-known Disney characters (6) march along the street, either on floats or on foot. They (7) are dancing along with the music, greet visitors, talk with children and pose for photos. Everybody (8) is welcome to join in the fun.

Xem thêm:  [Tìm Hiểu] Sb Và Sth Trong Tiếng Anh Là Gì? Sb, SBC Và SBM

4 động từ saiSửa (2) visit→ have visited (3) increases → is increasing (5) has celebrated → celebrates (7) are dancing → dance

Hướng dẫn dịch:

California là quê hương của công viên giải trí hình mẫu của thế giới – Disneyland. Hơn 670 triệu người đã đến thăm quan kể từ khi nó mở cửa vào năm 1950 và con số đó đang tăng lên nhanh chóng. Nhiều loại hình giải trí khác nhau được cung cấp khắp cả công viên. Cuộc diễu hành các nhân vật của chuột Mickey, sự kiện phổ biến nhất, đã tôn vinh âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng. Trong đoàn diễu hành, những nhân vật nổi tiếng của Disney diễu hành dọc trên đường, hoặc trên xe diễu hành hoặc đi bộ. Họ nhảy múa theo nhạc, chào khách tham quan, nói chuyện với trẻ em và tạo dáng chụp hình. Mọi người đều được chào đón tham gia trong niềm vui.

3.a Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities. (Đọc thời khóa biểu sau đây và gạch dưới những động từ trong câu miêu tả các hoạt động.)

Gợi ý:

1. takes 2. leaves

Hướng dẫn dịch:

1. Cuộc thi tranh luận diễn ra ở hội trường chính vào ngày 3 tháng 4.

2. Xe buýt tham quan nhà máy sô-cô-la rời đi lúc 8 giờ sáng ngày 14 tháng 4.

b. Work in groups. Discuss the questions. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi.)

1. What time do the sentences refer to the present or the future?

2. What tense are the verbs in the sentences?

Đáp án:

1. The future.

2. The present simple.

Hướng dẫn dịch:

1. Các câu đề cập đến thời gian nào: hiện tại hay tương lai? – Tương lai.

2. Những động từ trong câu ở thì nào? – Hiện tại đơn.

4. Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other activities in 3a (Chia động từ trong khung ở dạng đúng để hoàn thành các câu miêu tả những hoạt động trong phần 3a.)

1. The Public Speaking session … at 11.15 and … at 12.45 in Room 6, Felix Building.

2. The Sports Festival … in the sports centre on April 18h. It is a day to promote children’s participation in sports.

Xem thêm:  Unit 6 lớp 9: Write | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 9 - VietJack.com

3. The Association of School Newspapers … the opening of their Journalism Club on April 26th, in the school library.

4. The school library … the Photo Exhibition.

5. The Photo Exhibition … two days, from the 28th to the 29th of April.

1. starts – finishes2. takes place3. holds4. hosts5. lasts

Hướng dẫn dịch:

1. Bài nói trước công chúng bắt đầu lúc 11:15 và kết thúc lúc 12:45 ở phòng số 6, Tòa nhà Felix.

2. Lễ hội thể thao diễn ra ở trung tâm thể thao vào ngày 18 tháng 4. Nó là ngày để tuyên truyền sự tham gia của trẻ em trong các hoạt động thể thao.

3. Liên hiệp báo chí trường học tổ chức lễ khai mạc câu lạc bộ báo chí của họ vào ngày 16 tháng 4 ở thư viện trường.

4. Thư viện trường chủ trì cuộc triển lãm ảnh.

5. Cuộc triển lãm ảnh kéo dài 2 ngày từ ngày 28 đến ngày 29 tháng 4.

5. Make notes of some activities your school has planned for next week. Write five sentences about the activities, using the simple present with a future meaning. (Ghi chú một vài hoạt động mà trường bạn đã lên kế hoạch cho tuần tới. Viết 5 câu về các hoạt động, sử dụng thì hiện tại đơn với ý nghĩa tương lai.)

Gợi ý 1:

Mon: Students participate in a sports competition with other schools nearby.

Tue: The school holds an additional course for students to take lessons in music, dance or art.

Wed: Students go to some hospitals to do voluntary work such as looking after elderly people, cooking meals for homeless people…

Thu: The school holds an English-speaking contest for the best students.

Fri: The school has a ceremony to celebrate the 25th anniversary of the school.

Gợi ý 2:

Mon: We have a meeting with some native English teachers.

Tue: The football match between our school and Olympiad school takes place.

Wed: There is a photo exhibition in our school.

Thu: The photo exhibition last 2 days from Wednesday to Thursday.

Fri: We have a small party to say thanks and goodbye to some native English teachers.

Hướng dẫn dịch:

Gợi ý 1:

Môn: Học sinh tham gia một cuộc thi thể thao với các trường khác gần đó.

Tuệ: Nhà trường tổ chức một khóa học bổ sung để học sinh học âm nhạc, khiêu vũ hoặc nghệ thuật.

Xem thêm:  Con cá heo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Thứ 4: Sinh viên đến một số bệnh viện để làm công việc thiện nguyện như chăm sóc người già, nấu cơm cho người vô gia cư …

Thu: Trường tổ chức cuộc thi nói tiếng Anh dành cho những học sinh xuất sắc nhất.

T6: Nhà trường tổ chức lễ kỷ niệm 25 năm thành lập trường.

Gợi ý 2:

Mon: Chúng tôi có cuộc gặp gỡ với một số giáo viên tiếng Anh bản ngữ.

Tuệ: Trận bóng đá giữa trường mình và trường mình diễn ra Olympiad.

Thứ tư: Có một cuộc triển lãm ảnh trong trường của chúng tôi.

Thu: Triển lãm ảnh kéo dài 2 ngày từ thứ Tư đến thứ Năm.

T6: Chúng tôi có một bữa tiệc nhỏ để nói lời cảm ơn và tạm biệt với một số giáo viên tiếng Anh bản ngữ.

Bài giảng: Unit 8: English speaking countries – A closer look 2 – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 8 khác:

  • Từ vựng Unit 8: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-4 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. … 2. Complete the sentences with …

  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 18 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Write the names for the … 2. Use the words in the box …

  • A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the sentences with the … 2. Four of the underlined verbs …

  • Communication (phần 1-3 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Do the quiz and choose … 2. Write the names of the …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 22 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Discuss the questions. Then … 2. Match each place or …

  • Skills 2 (phần 1-4 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and fill in the time … 2. Listen again and choose …

  • Looking Back (phần 1-5 trang SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the words with … 2. Choose the best answer …

  • Project (phần 1-4 trang 25 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Do some research about one … 2. Design a poster to …

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Săn SALE shopee tháng 6:

  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3
  • La Roche-Posay mua là có quà: